Thực đơn
Đế_quốc_Nhật_Bản Biến cố lịch sửThụy hiệu1 | Tên được đặt2 | Tên gọi khi còn nhỏ3 | Trị vì | Niên hiệu4 |
---|---|---|---|---|
Minh Trị Thiên hoàng (明治天皇) | Mutsuhito (睦仁) | Sachi-no-miya (祐宮) | 1867-1912 (1890-1912)5 | Meiji |
Đại Chính Thiên hoàng (大正天皇) | Yoshihito (嘉仁) | Haru-no-miya (明宮) | 1912-1926 | Taishō |
Chiêu Hòa Thiên hoàng (昭和天皇) | Hirohito (裕仁) | Michi-no-miya (迪宮) | 1927-1989 (1927-1947)6 | Shōwa |
1 Tên đặt theo niên hiệu. | ||||
2 Thiên hoàng không có họ hay tên triều đại | ||||
3 Thiên hoàng Minh Trị chỉ được gọi là Sachi-no-miya từ bé cho đến khi thừa kế Thiên hoàng Hiếu Minh lên ngôi với tên thật Mutsuhito. | ||||
4 Sau Minh Trị Thiên hoàng, các triều đại khác không có tên riêng. | ||||
5 Theo hiến pháp. | ||||
6 Theo hiến pháp. Hirohito tiếp tục làm vua cho đến 1989 vì không thoái vị sau Chiến tranh thế giới thứ hai. |
Thực đơn
Đế_quốc_Nhật_Bản Biến cố lịch sửLiên quan
Đế quốc Anh Đế quốc Đông La Mã Đế quốc Parthia Đế quốc La Mã Đế quốc Nhật Bản Đế quốc Nga Đế quốc Mông Cổ Đế quốc thực dân Pháp Đế quốc Áo-Hung Đế quốc La Mã Thần thánhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đế_quốc_Nhật_Bản http://www.dutcheastindies.webs.com/index.html http://www.dutcheastindies.webs.com/nagumo.html http://cidc.library.cornell.edu/dof/japan/japan.ht... http://filebox.vt.edu/users/jearnol2/MeijiRestorat... http://www.ndl.go.jp/constitution/e/etc/history05.... //www.jstor.org/stable/1025496 http://www.worldcat.org/title/making-of-modern-jap... http://www.worldcat.org/wcpa/oclc/46731178 https://www.youtube.com/watch?v=6_zgYqi6GRo https://archive.org/details/makingofmodernja00jans